FYL-800 là 800kg đi bộ phía sau máy lăn đường rung, sử dụng hộp số thủy lực hoàn toàn, tốc độ biến đổi vô hạn, trống thủy lực kép, quay thủy lực, sử dụng ly hợp điện từ, con lăn rung bằng điều khiển nút.
Con lăn rung bằng tay này chủ yếu được sử dụng để nén đất, sỏi, bê tông, nhựa đường trong xây dựng đường và móng. Con lăn đầm nén
1. Hệ thống truyền động thủy lực bao gồm bơm thủy lực và động cơ thủy lực cung cấp tốc độ làm việc thay đổi vô hạn cho việc đi lại và rung động;
OVERVIEW |
Brand |
FURD |
Model |
FYL-800C |
|
OPERATING SPECIFICATIONS |
Operating Weight |
780 kg |
Standard Compaction Width |
635 mm |
|
Travel Speed - Maximum |
4.0 km/h |
|
Static Linear Load |
75 N/cm |
|
ENGINE |
Nominal Power |
9.0 HP |
Engine Model |
Changfa CF186F |
|
Engine Type |
Air Cooled Diesel Engine |
|
Start |
Recoil and Electric |
|
DIMENSIONS |
Overall Length |
1510 mm |
Overall Width |
870 mm |
|
Maximum Machine Height |
1920 mm |
|
Drum Width |
635 mm |
|
Drum Diameter |
350 mm |
|
VIBRATORY SYSTEM |
Frequency |
70 Hz |
Nominal Amplitude - High |
0.5 mm |
|
Centrifugal Force Maximum |
20 KN |
|
Vibration Control |
Electromagnetic Clutch |
|
SERVICE REFILL CAPACITIES |
Fuel Tank Capacity |
6.5 L |
Hydraulic Oil Tank Capacity |
20 L |
|
Water Spray Tank Capacity |
26 L |
Q1: Bạn có sản xuất ban đầu?
A1: Có, chúng tôi là một nhà sản xuất tại Trung Quốc .
Q2: Trường hợp sản phẩm của bạn đã được xuất khẩu trước đây?
A2: Sản phẩm của chúng tôi đã được bán cho Châu Âu, Đông Nam Á, Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông, Bắc Mỹ, v.v.
Câu 3: Số lượng đặt hàng tối thiểu thì sao?
A3: Moq là 1 chiếc.
Q4: Còn về thời gian giao hàng?
A4: 7-30 ngày sau khi nhận được thanh toán số dư.
Câu 5: Những điều khoản thanh toán nào có thể được chấp nhận?
A5: T / T, L / C, Western Union có sẵn.
Q6: Còn dịch vụ sau bán hàng thì sao?
A6: Bảo hành 12 tháng cho tất cả các loại sản phẩm.